Chuyển đến thanh công cụ

Giải phẫu – Sinh lý

  • Vị trí: Trong y học, giải phẫu – sinh lý đóng vai trò là một môn học cơ sở bắt buộc, là nền tảng kiến thức căn bản cho các chuyên ngành y học lâm sàng, giúp ta hiểu được cấu trúc và sinh lý học của người và sự thay đổi của cơ thể khi bị bệnh.
  • Điều kiện tiên quyết: Sinh học và di truyền và Lý sinh.
  • Tính chất: Là môn học tích hợp giữa lí thuyết và thực hành.
  • VỀ KIẾN THỨC: cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về:
  • + Đặc điểm giải phẫu cơ bản nhất về hệ thống của các bộ phận và các cơ quan trong cơ thể.
  • + Các hoạt động sinh lý bình thường của các cơ quan, bộ phận trong cơ thể người.
  • + Sự thay đổi cấu trúc và chức năng cơ quan khi bị bệnh, cơ chế biểu hiện của một số bệnh lý thường gặp.
  • VỀ KĨ NĂNG:
  • + Có kỹ năng quan sát, xác định và mô tả được các bộ phận, cơ quan và trên tranh vẽ – mô hình.
  • + Hiểu và giải thích được cơ chế sự thay đổi chức năng cơ quan trong một số bệnh lý điển hình.
  • + Liên hệ vào cơ thể sống và áp dụng những kiến thức đã học được của môn Giải phẫu sinh lý vào các môn học khác.
  • VỀ NĂNG LỰC TỰ CHỦ VÀ TRÁCH NHIỆM: Nhận thức đúng vai trò của môn học Giải phẫu – Sinh lý đối với chương trình đào tạo và ứng dụng vào thực tiễn để hình thành và rèn luyện tác phong nghiêm túc, thận trọng, chính xác, khoa học khi học tập, nghiên cứu môn học này.

Nội dung môn học

1.     Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

Số TT Tên chương, mục Thời gian (giờ)
Tổng số Lý thuyết Thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập Kiểm tra
1 Bài 1: ĐẠI CƯƠNG GPSL

1. Đại cương giải phẫu

2.Đại cương sinh lý

 

01 01 0  
2 Bài 2:  GIẢI PHẪU HỆ XƯƠNG

1.    Đại cương về hệ xương

2.    Xương đầu mặt

3.    Xương thân

4.    Xương bên

4.1.

07 03 04  
3 Bài 3: GIẢI PHẪU HỆ CƠ

1.Đại cương hệ cơ

2. Cơ vùng đầu mặt.

3. Cơ vùng cổ

4. Cơ vùng thân mình

5. Cơ vùng chi trên

6. Cơ vùng chi dưới.

06 02 04  
4 Bài 4: GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ HÔ HẤP

GIẢI PHẪU

1.    Mũi

2.    Họng

3.    Thanh quản.

4.    Khí quản- phế quản

5.    Phổi và màng phổi

6.    Trung thất

SINH LÝ

1.    Chức năng thông khí của phổi

2.    Chức năng vận chuyển khí của máu

3.    Ứng dụng

07 03 04  
 

 

 

 

5

Bài 5:  GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ TUẦN HOÀN

A.   Hệ tuần hoàn máu

1.    Tim

2.    Mạch máu

B.   Hệ tuần hoàn bạch huyết

SINH LÝ

1.    Sinh lý tuần hoàn tim

2.    Sinh lý tuần hoàn động mạch

3.    Sinh lý tuần hoàn tĩnh mạch

4.    Vòng đại tuân hoàn và tiểu tuần hoàn.

05 03 02  
6 BÀI 6: GIẢI PHẪU – SINH LÝ HỆ THẦN KINH

1. Đại cương hệ thần kinh

2. Não bộ

3. Tuỷ sống

4. 12 đôi dây thần kinh sọ não

5. Hệ thần kinh thực vật

05 03 02
7 Bài 7: GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ TIÊU HÓA

A.GIẢI PHẪU

1.Ống tiêu hóa

2. Tuyến tiêu hóa

B. SINH LÝ

1. Tiêu hóa ở miệng và thực quản

2. Tiêu hóa ở dạ dày

3. Tiêu hóa ở ruột non

4. Tiêu hóa ở ruột già

5. Sinh lý của gan

08 04 04
8 BÀI 8: GIẢI PHẪU – SINNH LÝ HỆ TIẾT NIỆU

A. Giải phẫu

1. Thận

2. Niệu quản

3. Bàng quang

4. Niệu đạo

B. Sinh lý

1. Chức năng tạo nước tiểu của thận

2. Các chức năng điều hoà nội mô của thận

3. Sự bài xuất nước tiểu và một số ứng dụng lâm sàng

05 03 02
9 BÀI 9: GIẢI PHẪU – SINH LÝ HỆ SINH DỤC

A. Giải phẫu

1. Hệ sinh dục nam

2. Hệ sinh dục nữ

B. Sinh lý

1. Sinh lý sinh dục nam

2. Sinh lý sinh dục nữ

 

08 04 04
10 Bài 10SINH LÝ MÁU

1.       Đại cương

2.    Huyết tương

3. Sinh lý hồng cầu

4.  Sinh lý bạch cầu

5. Sinh lý tiểu cầu

 

06 02 04
11 Bài 11SINH LÝ NỘI TIẾT

1.    Đại cương về hệ nội tiết

2.    Vùng dưới đồi

3.    Sinh lý tuyến yên

4.    Sinh lý tuyến giáp

5.    Sinh lý tuyến cận giáp

6.    Sinh lý tuyến thượng thận

7.    Sinh lý tụy nội tiết

02 02 0
   Tổng 75 42 29 4
[/vc_row
]

Be the first to add a review.

Please, login to leave a review
Thêm vào yêu thích
Số sinh viên: 1 student

Archive

Working hours

Monday 9:30 am - 6.00 pm
Tuesday 9:30 am - 6.00 pm
Wednesday 9:30 am - 6.00 pm
Thursday 9:30 am - 6.00 pm
Friday 9:30 am - 5.00 pm
Saturday Closed
Sunday Closed