Chuyển đến thanh công cụ

Dược lâm sàng

  • Vị trí: Trong dược học, Dược lâm sàng học đóng vai trò là một môn học chuyên môn bắt buộc, là nền tảng kiến thức căn bản cho chuyên ngành dược học, giúp ta hiểu được sử dụng thuốc hợp lý (SDTHL) là nhiệm vụ quan trọng của ngành y tế. Để đạt mục tiêu này trách nhiệm trực tiếp thuộc về ba đối tượng: Người kê đơn (bác sĩ điều trị), dược sĩ lâm sàng (DSLS) và người sử dụng thuốc, trong đó DSLS đóng vai trò là cầu nối giữa bác sĩ – người đưa ra y lệnh và người sử dụng – người phải thực hiện y lệnh.
  • Điều kiện tiên quyết: Dược lý và bệnh học.
  • Tính chất: Là môn học kết hợp lí thuyết và thực hành.
  • VỀ KIẾN THỨC: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về:
  • + Những khái niệm cơ bản về Dược lâm sàng và các thông số dược động học cơ bản.
  • + Trình bày được nguyên tắc sử dụng, phối hợp thuốc trong điều trị.
  • VỀ KĨ NĂNG: Vận dụng được các kiến thức đã học trong thực hành tư vấn sử dụng thuốc tại Phòng thực hành bán thuốc.
  • VỀ NĂNG LỰC TỰ CHỦ VÀ TRÁCH NHIỆM: Nhận thức đúng vai trò của môn học Dược lâm sàng đối với chương trình đào tạo và ứng dụng vào thực tiễn để hình thành và rèn luyện tác phong nghiêm túc, thận trọng, chính xác, khoa học khi học tập, nghiên cứu môn học này và trong hoạt động nghề nghiệp..

Nội dung môn học

1.     Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

Số TT Tên chương, mục Thời gian (giờ)
Tổng số Lý thuyết Thực

hành

Kiểm tra
1 Bài 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DƯỢC LÂM SÀNG

1. Khái niệm về dược lâm sàng

2. Mục tiêu cơ bản của môn học

3. Vài nét về sự ra đời và phát triển của môn Dược lâm sàng

4.Vài nét về môn học dược lâm sàng trên Thế giới và ở Việt Nam

5. Những nội dung phải thực hiện để đạt được mục tiêu sử dụng thuốc an toàn – hợp lý.

5.1. Các tiêu chuẩn để lựa chọn thuốc an toàn – hợp lý

5.2. Các kỹ năng cần có DSLS khi hướng đẫn điều trị

04 02 02  
2 Bài 2:  CÁC THÔNG SỐ DƯỢC ĐỘNG HỌC

1.     Diện tích dưới đường cong

1.1.Khái niệm về diện tích dưới đường cong

1.2.Cách tính AUC theo phương pháp thực nghiệm

1.3. Ý nghĩa

2. Sinh khả dụng:

2.1.Khái niệm

2.2.Phân loại

2.3.Những yếu tố ảnh hưởng đến sinh khả dụng

2.4.Ý nghĩa

3. Thể tích phân bố

3.1.Khái niệm về thể tích phân bố

3.2.Ý nghĩa

4. Độ thanh thải của thuốc

4.1. Định nghĩa

4.2.Những công thức tính độ thanh thải của thuốc

4.3. Ý nghĩa

5. Thời gian bán thải

5.1. Định nghĩa

5.2. Cách tính t1/2

5.3. Ý nghĩa của trị số t1/2

06 03 03  
3 Bài 3: XÉT NGHIỆM LÂM SÀNG VÀ NHẬN ĐỊNH KẾT QUẢ

1. Xét nghiệm sinh hóa

1.1. Xét nghiệm sinh hoá về bệnh gan mật

1.2. Xét nghiệm hoá sinh về bệnh thận tiết niệu

1.3. Xét nghiệm hoá sinh rối loạn lipid máu và xơ vữa động mạch

1.4. Xét nghiệm hoá sinh về bệnh tiểu đường

1.5.Xét nghiệm hoá sinh bệnh tuyến tụy

2. Một số xét nghiệm huyết học

3.1. Hồng cầu

3.2. Bạch cầu

3.3. Tiểu cầu

04 02 02  
4 Bài 4: TƯƠNG TÁC THUỐC

1. Tương tác thuốc – thuốc

1.1. Khái niệm chung

1.2. Phân loại tương tác thuốc

2. Tương tác thuốc – thức ăn- đồ uống

2.1. Khái niệm chung

2.2.  Ảnh hưởng của thức ăn đến thuốc

2.3.  Ảnh hưởng của đồ uống đến thuốc

3. Hướng dẫn thời gian uống thuốc hợp lý

3.1. Các yếu tố quyết định thời điểm uống thuốc trong ngày

3.2. Các thời điểm để uống thuốc

04 02 02  
 

 

 

 

5

Bài 5: PHẢN ỨNG BẤT LỢI CỦA THUỐC (ADR) VÀ CẢNH GIÁC THUỐC

1. Phản ứng bất lợi của thuốc

1.1. Định nghĩa và phân loại ADR

1.2. Nguyên nhân gây ADR

1.3. Các yếu tố liên quan đến sự phát sinh ADR

1.4. Các biện pháp hạn chế ADR

1.5. Cách xử trí khi nghi ngờ xuất hiện ADR

1.6. Báo cáo ADR

2. Cảnh giác thuốc

2.1. Khái niệm về cảnh giác thuốc

2.2. Một số lĩnh vực hoạt động ưu tiên của cảnh giác thuốc.

2.3. Vai trò và nhiệm vụ của các tổ chức và cá nhân để thực hiện công tác cảnh giác thuốc

04 02 02  
6 BÀI 6: THÔNG TIN THUỐC

1. Phân loại thông tin thuốc

1.1. Phân loại thông tin theo đối tượng được thông tin

1.2. Phân loại thông tin theo nội dung chuyên biệt của thông tin

1.3. Phân loại thông tin theo nguồn thông tin

2. Yêu cầu của thông tin thuốc

2.1. Yêu cầu chung

2.2. Yêu cầu về nội dung

3. Kỹ năng thông tin thuốc

4. Trung tâm thông tin thuốc

4.1. Vài nét về sự ra đời và phát triển của trung tâm TTT

4.2. Chức năng của trung tâm TTT

02 01 01
7 Bài 7: SỬ DỤNG THUỐC CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐẶC BIỆT

1.Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai

1.1. Ảnh hưởng của thuốc đối  với thai nhi

1.2. Phân loại mức độ an toàn của thuốc đối với phụ nữ có thai

1.3. Nguyên tắc trong sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai

2. Sử dụng thuốc ở phụ nữ thời kỳ cho con bú

2.1. Những yếu tố quyết định lượng thuốc vào đứa trẻ khi sử dụng thuốc cho phụ nữ cho con bú

2.2. Những thuốc ảnh hưởng đến khả năng bài tiết sữa khi dùng cho phụ nữ đang cho con bú

2.3. Nguyên tắc chung trong sử dụng thuốc ở phụ nữ cho con bú

3. Sử dụng thuốc trong nhi khoa

3.1. Phân loại trẻ em theo lớp tuổi

3.2. Những khác biệt về dược động học ở trẻ em

3.3. Những thay đổi trong đáp ứng thuốc ở trẻ em

3.4. Một số điểm cần lưu ý khi dùng thuốc cho trẻ em

4. Sử dụng thuốc cho người cao tuổi

4.1. Đặc điểm được động học ở người cao tuổi

4.2. Thay đổi về dược lực học ở người cao tuổi

4.3. Đặc điểm bệnh lý liên quan đến sử dụng thuốc.

4.4.Những vấn đề cần chú ý khi sử dụng thuốc cho người cao tuổi

06 03 03
8 BÀI 8: NGUYÊN TẮC SỬ DỤNGTHUỐC KHÁNG SINH KHÁNG KHUẨN

1. Một số khái niệm cơ bản liên quan đến sử dụng kháng sinh

1.1. Nồng độ kìm khuẩn tối thiểu

1.2. Nồng độ diệt khuẩn tối thiểu

1.3. Kháng sinh kìm khuẩn và kháng sinh diệt khuẩn

1.4. Kháng sinh đồ

1.5. Sự kháng kháng sinh

2. Tác dụng không mong muốn và chống chỉ định

3. Những nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong điều trị

3.1. Chỉ sử dụng kháng sinh khi có nhiễm khuẩn

3.2. Phải lựa chọn kháng sinh hợp lý

3.3. Phối hợp kháng sinh phải hợp lý

3.4. Phải sử dụng kháng sinh đúng thời gian qui định

3.5. Sử dụng kháng sinh dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật

06 03 03
9 BÀI 9: NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG VITAMIN VÀ CHẤT

 KHOÁNG

1. Nhu cầu hàng ngày về vitamin và chất khoáng

2.Thiếu vitamin và chất khoáng

2.1. Nguyên nhân gây thiếu

2.2. Xử trí khi thiếu vitamin và chất khoáng

3. Thừa vitamin và chất khoáng

3.1. Nguyên nhân gây thừa và hậu quả

3.2. Các biện pháp tránh thừa vitamin và chất khoáng

4. Lựa chọn các chế phẩm

4.1.Các chế phẩm chứa vitamin

4.2.Các chế phẩm phối hợp  vitamin với chất khoáng

04 02 02
10 Bài 10:  NGYUÊN TẮC SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG VIÊM CẤU TRÚC STEROID VÀ KHÔNG STEROID

1.Glucocorticoid

1.1.Nhịp sinh lý của sự tiết Hydrocortison

1.2.Tác dụng của Glucocorticoid đối với cơ thể

1..3. Chỉ định và lựa chọn thuốc

1.4.Tác dụng không mong muốn và cách khắc phục

1.5. Chống chỉ định

1.6. Thận trọng

1.7. Những điều cần lưu ý khi sử dụng thuốc

1.8.Chế độ điều trị cách ngày

1.9. Sử dụng Glucocorticoid bôi ngoài

2. Thuốc chống viêm không steroid

2.1. Đại cương

2.2.Tác dụng không mong muốn và cách khác phục

2.3. Tương tác thuốc cần tránh

2.4. Chống chỉ định

06 03 03
11 Bài 11:  NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG THUỐC GIẢM ĐAU

1. Sinh lý bệnh của phản ứng đau

2. Một số đặc tính dược lý của các thuốc giảm đau

2.1. Thuốc giảm đau trung ương

2.2. Thuốc giảm đau ngoại vi

3. Nguyên tắc sử dụng thuốc giảm đau

3.1. Nhóm giảm đau trung ương

3.2. Nhóm giảm đau ngoại vi

04 02 02
12 Bài 12: SỬ DỤNG THUỐC TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

1. Đại cương

1.1.Định nghĩa

1.2. Phân loại

2. Chẩn đoán xác định

3. Xét nghiệm cận lâm sàng cần làm để theo dõi điều trị

4. Điều trị

4.1. Mục tiêu điều trị

4.2. Phác đồ điều trị tang đường huyết

5. Phòng bệnh

6. Biến chứng của bệnh đái tháo đường

6.1. Biến chứng cấp

6.2. Biến chứng mạn tính

6.3. Các biến chứng khác

6.4. Tổn thương da và khớp ở bệnh đái tháo đường

6.5.Viêm đa dây thần kinh do đái tháo đường

04 02 02
13 Bài 13: SỬ DỤNG THUỐC TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP

1. Đại cương

2. Chẩn đoán

2.1. Chẩn đoán xác định

2.2.Chẩn đoán nguyên nhân

2.3. Phân loại tang huyết áp

3. Điều trị tang huyết áp

3.1. Điều trị tăng huyết áp không dùng thuốc

3.2.Loại bỏ hoặc điều tích cực các nguyên nhân gây tăng huyết áp

3.3. Điều trị bằng thuốc

4. Tăng huyết áp ở phụ nữ mang thai

4.1. Định nghĩa

4.2.Chẩn đoán và phân loại

4.3. Chế độ điều trị

04 02 02
  Tổng 60 29 29 2

 

Be the first to add a review.

Please, login to leave a review
Thêm vào yêu thích
Số sinh viên: 1 student

Archive

Working hours

Monday 9:30 am - 6.00 pm
Tuesday 9:30 am - 6.00 pm
Wednesday 9:30 am - 6.00 pm
Thursday 9:30 am - 6.00 pm
Friday 9:30 am - 5.00 pm
Saturday Closed
Sunday Closed